2월, 2024의 게시물 표시

Mẫu thiết kế là gì?(What is Design Pattern?)

이미지
Hiểu các mẫu thiết kế Mẫu thiết kế là giải pháp có thể tái sử dụng cho các vấn đề chung gặp phải trong thiết kế phần mềm. Họ đại diện cho thực hành tốt nhất tiến hoá theo thời gian bởi người phát triển phần mềm có kinh nghiệm. Các mẫu thiết kế nắm bắt các giải pháp cho các vấn đề thiết kế lặp đi lặp lại và đóng gói chúng ở một định dạng có thể dễ dàng tái sử dụng. Họ cung cấp ngôn ngữ chung cho người phát triển phần mềm trao đổi và chia sẻ chiến lược thiết kế thành công. Danh mục các mẫu thiết kế Các mẫu thiết kế có thể được chia thành ba loại chính: mẫu sáng tạo, cấu trúc và hành vi. Kiểu tạo: Các mô hình này đề cập đến các cơ chế tạo đối tượng. Chúng cung cấp các cách linh hoạt để tạo ra các đối tượng trong khi che giấu logic tạo, từ đó thúc đẩy tái sử dụng và bảo trì mã. Mẫu cấu trúc: Mẫu cấu trúc tập trung vào thành phần của đối tượng và mối quan hệ giữa các đối tượng. Họ giúp xác định cấu trúc của lớp và đối tượng, làm cho nó dễ dàng hơn để quản lý hệ thống phức tạp và cải tiến tổ...

Việt Nam mà Hàn Quốc nghĩ là?

이미지
  Ở Hàn Quốc tôi rất thích Việt Nam. Người Việt Nam có nhiều câu chuyện chân thành. she is hankain, famous actor in korea she is kimtaehee, famous actor in korea Và cũng có ngoại hình xuất chúng nên ở Việt Nam, "Kim Tae Hee" là thương nhân và "Han Ga In" là người cày ruộng. Người Hàn Quốc rất thích phong cảnh Việt Nam. Mình không ăn được rau mùi nhưng mình rất thích phở. Việt Nam trong mắt tôi Kể về tình yêu với Việt Nam: Sự chân thành: "Tôi yêu Việt Nam bởi sự chân thành của người dân nơi đây. Mỗi câu chuyện họ kể đều chứa đựng những cảm xúc mộc mạc, giản dị nhưng đầy ấm áp." Vẻ đẹp ngoại hình: "Người Việt Nam sở hữu nét đẹp thanh tú, dịu dàng. Không ngoa khi nói rằng ở Việt Nam, nhan sắc của "Kim Tae Hee" xuất hiện bình thường nơi phố thị, thậm chí "Han Ga In" còn có thể bắt gặp trên cánh đồng quê." Khen ngợi phong cảnh và ẩm thực: Phong cảnh: "Việt Nam sở hữu cảnh quan thiên nhiên đa dạng, hùng vĩ, từ những ngọn núi ca...

Học tiếng Hàn - nguyên âm là gì?

이미지
Vị trí phát âm Phương pháp phát âm Tiếng Hàn Tiếng Việt Ghi chú Môi Âm tắc ㅂ [p] b [b] Răng Âm tắc ㄷ [t] t [t] Lưỡi trước nướu răng Âm tắc ㄸ [tʼ] đ [d] Vòm miệng Âm tắc ㄱ [k] c/k/q [k] Môi Âm tắc bật hơi ㅃ [pʼ] Lưỡi trước nướu răng Âm tắc bật hơi ㄸ [tʼ] Vòm miệng Âm tắc bật hơi ㄲ [kʼ] Môi Âm tắc phì hơi ㅍ [pʰ] p [p'] Lưỡi trước nướu răng Âm tắc phì hơi ㅌ [tʰ] th [tʰ] Vòm miệng Âm tắc phì hơi ㅋ [kʰ] Lưỡi trước nướu răng Âm t擦 ㅈ [ʧ] Lưỡi trước nướu răng Âm t擦 bật hơi ㅉ [ʧʼ] Lưỡi trước nướu răng Âm t擦 phì hơi ㅊ [ʧʰ] Môi Âm xát ph [f] Lưỡi trước nướu răng Âm xát ㅅ [s] x [s] Lưỡi trước nướu răng Âm xát ㅆ [sʼ] Lưỡi sau nướu răng Âm xát (ㅋ) kh [𝜘] Hầu Âm xát ㅎ [h] h [h] Lưỡi trước nướu răng Âm rung ㄹ [r, l] l [l] Môi Âm mũi ㅁ [m] m [m] Lưỡi trước nướu răng Âm mũi ㄴ [n] n [n] Vòm miệng Âm mũi nh [ɲ] Mũi mềm Âm mũi ㅇ [ŋ] ng/ngh [ŋ] Lưỡi trước nướu răng Âm lỏng ㄹ [r, l] Lưỡi sau nướu răng Âm lỏng (ㅈ) d/gi [z] Vòm miệng Âm lỏng (ㅈ) r [ȥ] Mũi mềm Âm lỏng (ㄱ) g/gh [Ɣ] Ghi chú: Âm bật hơi được ...

Học tiếng Hàn - Phụ âm là gì?

이미지
  Xin chào. Tôi là một người đàn ông Hàn Quốc. Tôi đã chuẩn bị thông tin tiếng Hàn cho các bạn Việt Nam thân mến. Vị trí phát âm Cách phát âm Bình thường Nặng Hơi thở Ví dụ Môi Âm tắc ㅂ [p] ㅃ [pʼ] ㅍ [pʰ] Gió, cơm, sóng Răng Âm tắc ㄷ [t] ㄸ [tʼ] ㅌ [tʰ] Chân, đất, đá Vòm miệng Âm tắc ㄱ [k] ㄲ [kʼ] ㅋ [kʰ] Đi, hoa, thẻ Ngạc mềm Âm tắc ㅇ [ŋ] Dễ thương, cổ vũ Hậu âm Âm ma sát ㅎ [h] Bầu trời, hổ Răng Âm ma sát ㅅ [s] ㅆ [sʼ] Cây thông, gạo Răng Âm tống xát ㅈ [ㅈ] ㅉ [ㅈʼ] ㅊ [ㅊ] Kia, mì tương đen, lần đầu tiên Môi Âm mũi ㅁ [m] Đầu, ngựa Răng Âm mũi ㄴ [n] Lá cây, bài hát Hậu âm Âm mũi ㅇ [ŋ] Quả anh đào, ngân hàng Răng Âm lỏng ㄹ [r, l] Mì ramen, gió ㄱ(기억 : ghi uk) Ký ức: Khả năng lưu giữ và nhớ lại những gì đã trải qua trong quá khứ trong não. Trí nhớ: Sức mạnh của khả năng lưu giữ và nhớ lại ký ức Mất trí nhớ: Hiện tượng quên đi những gì đã trải qua trong quá khứ Ghi nhớ: Nơi ghi chép và lưu giữ các sự kiện hoặc sự kiện trong quá khứ Thuật ghi nhớ: Kỹ thuật cải thiện trí nhớ ㄴ(니은 : ni eun) Na: đại...